Link 1 (Các khoa: Điện tử Viễn thông, Công nghệ Thông tin, FAST): Sau 03 ngày kể từ khi làm bài thu hoạch, lớp trưởng thu lại các phiếu làm bài thu hoạch của các bạn và nộp về lại bàn số 2 - Khu Hành chính 01 cửa (Phòng A108), lớp nào không nộp xem như không làm bài
Giải bài tập Công nghệ lớp 9 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập Công nghệ SGK lớp 9 giúp để học tốt môn Công nghệ 9. QUYỂN 2. NẤU ĂN. Bài 1. Giới thiệu nghề nấu ăn. Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 18 SGK Công nghệ 9.
Bài 17. Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng (1 tiết) Bài 18. Thực hành - Pha chế dung dịch Boóc độ phòng, trừ nấm hại (1 tiết) Bài 19. Ảnh hưởng của thuốc hoá học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường (1 tiết) Bài 20. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật (1 tiết) Bài 21. Ôn tập chương I (1 tiết)
Giải vở bài tập Công nghệ lớp 8 Bài 18. Vật liệu cơ khí Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Vở bài tập Công nghệ lớp 8, chúng tôi biên soạn giải vở bài tập Công nghệ lớp 8 Bài 18. Vật liệu cơ khí hay nhất, ngắn gọn bám sát nội dung sách Vở bài tập Công nghệ 8.
Công nghệ vi sinh được ứng dụng trong sản xuất phân bón như thế nào. Bài 16: Một số sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. Bài 17: Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. Bài 18: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu
. Giải bài tập sách giáo khoa môn Công nghệ 8Giải bài tập SGK Công nghệ lớp 8 bài 18Giải bài tập SGK Công nghệ lớp 8 bài 18 Vật liệu cơ khí được sưu tầm và tổng hợp. Lời giải hay bài tập môn Công nghệ lớp 8 này sẽ giúp các em hệ thống lại những kiến thức đã học trong bài, định hướng phương pháp giải các bài tập cụ thể. Ngoài ra việc tham khảo tài liệu còn giúp các em rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập, để học tốt môn Công nghệ 8 hơn mà không cần tới sách 18 Vật liệu cơ khíCâu 1 trang 63 SGK Công Nghệ 8 Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?Hướng dẫn trả lờiTính chất cơ học Tính cứng, tính dẻo, tính bền,…Tính chất vật lí Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…Tính chất hoá học Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,…Tính chất công nghệ Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…* Ý nghĩa của tính công nghệ trong sản xuất dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượngGiải bài tập Công Nghệ 8 Câu 2 trang 63 SGK Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại ,giữa kim loại đen và kim loại màu?Hướng dẫn trả lờiKim loại dễ bị ăn mòn bởi muối, axít, dễ bị ôxi hóa,... dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường hơn so với phi kim loại ; khối lượng riêng thường lớn hơn phi kim loại, tính cứng cao hơn,...Kim loại đen thành phần chủ yếu là Fe và C gang, thép. Kim loại màu hầu hêt các kim loại còn lại đồng, nhôm,... So với gang, thép thì đồng, nhôm kém cứng hơn, dẻo hơn, dễ biến dạng hơn, "nhẹ" hơn, không giòn như gang,...Câu 3 trang 63 SGK Công Nghệ 8 Hãy kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng?Hướng dẫn trả lờiCác vật liệu cơ khí phổ biếnVật liệu kim loại Kim loại đen, thép cacbon thường chứa nhiều tạp chất dùng chủ yếu trong xây dựng và kết cấu cầu đường. Thép cacbon chất lượng tốt hơn thường làm dụng cụ gia đinh và chi tiết máy. Kim loại màu được dùng nhiều trong công nghiệp như sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện ...Vật liệu phi kim loại được sử dụng rất rộng rãi, dùng phổ biến trong cơ khí là cất dẻo, cao dẻo được dùng nhiều trong sản xuất dụng cụ gia đình như làn, rổ, cốc, can, dép ...Cao su được dùng làm săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, sản phẩm cách điện ...
Câu 1 Gang là gì ? A. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤2,14% B. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 2 Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào A. Nguồn gốc vật liệu B. Cấu tạo vật liệu C. Tính chất vật liệu D. Cả 3 đáp án trên Câu 3 Gang được phân chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí ? A. Gang xám, gang trắng và gang đen. B. Gang đen, gang trắng và gang dẻo. C. Gang xám, gang trắng và gang dẻo. D. Gang xám, gang trắng và gang cứng. Câu 4 Tính chất của kim loại màu là A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 5 Nhóm chính của kim loại màu là A. Đồng và hợp kim của đồng B. Nhôm và hợp kim của nhôm C. Sắt và hợp kim của sắt D. Đáp án A và B Câu 6 Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7 Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu axít Câu 8 Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 9 Thép có tỉ lệ cacbon A. 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 10 Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11 Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12 Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên Câu 13 Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen? A. Tỉ lệ cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác Câu 14 Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
YOMEDIA Trong cuộc sống đang phát triển, ở đâu ta cũng thấy có mặt của sản phẩm cơ khí, tất cả các sản phẩm đó đều được làm ra từ các vật liệu cơ khí. Bài học mới sẽ giúp các em tìm hiểu như thế nào là vật liệu cơ khí? Dưới đây là nội dung bài học, mời các em cùng theo dõi - Bài 18 Vật liệu cơ khí. Tóm tắt lý thuyết Các vật liệu cơ khí phổ biến. Vật liệu bằng kim loại Căn cứ vào nguồn gốc,cấu tạo, tính chất để chia nhóm vật liệu cơ khí . a. Kim loại đen. Nếu tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤2,14% thì gọi là thép và > 2,14% là gang. Tỷ lệ các bon càng cao thì vật liệu càng cứng và giòn. Gang được phân làm 3 loại Gang xám, gang trắng và gang dẻo. b. Kim loại màu. Các kim loại còn lại Cu, Al,Zn, Sn, Pb...... Kim loại màu thường dùng ở dạng hợp kim. Có 2 loại chính Đồng và hợp kim của đồng Nhôm và hợp kim của nhôm Tính chất dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính mài mòn, tính chống ăn mòn cao, tớnh dẫn điện, dẫn nhiệt tốt… Công dụng sản xuất đồ dựng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện… Ưu điểm dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. ít bị ôxy hoá hơn kim loại đen, dễ rán mỏng và kéo dài.... Nhược điểm kém cứng , giá thành cao hơn kim loại đen. Đồng và nhôm được dùng nhiều trong công nghệ truyền tải điện năng và các thiết bị điện dân dụng. Vật liệu phi kim Dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Dễ gia công, không bị ôxy hoá, ít mài mòn a. Chất dẻo. Là sản phẩm được tổng hợp từ các chất hữu cơ, cao phân tử, mỏ dầu , dầu mỏ, than đá… Chất dẻo được chia làm hai loại Chất dẻo nhiệt nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ dẻo, không dẫn điện không bị ô xi hóa, ít bị hóa chất tác dụng…dùng làm dụng cụ gia đinh làn, rổ, cốc,can, dép… Chất dẻo rắn được hóa rắn ngay sau khi ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công. Tính chịu được nhiệt độ cao, độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Làm bánh răng ổ đỡ, vỏ bút, vỏ thiết bị điện đồ dùng điện… b. Cao su. Là vật liệu dẻo, đàn hồi khả năng giảm chấn tốt, cách điện, cách âm tốt Gồm 2 loại Cao su tự nhiên Cao su nhân tạo Công dụng Cao su dùng làm dây cáp điện, săm lốp, đai truyền, ống dẫn,vòng đệm, vật liệu cách điện... Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí Tính chất cơ học. Tính cứng Tính dẻo Tính bền Tính chất vật lý. Nhiệt nóng chảy Tính dẫn điện Tính dẫn nhệt Khối lượng riêng Tính chất hoá học. Tính chịu axít Tính chống ăn mòn Tính chất công nghệ. Khả năng gia công của vật liệu Các loại máy gia dụng ứng dụng vật lý – hóa học Bài tập minh họa Bài 1 Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất ? Hướng dẫn giải Tính chất cơ học Tính cứng, tính dẻo, tính bền,… Tính chất vật lí Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,… Tính chất hoá học Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,… Tính chất công nghệ Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,… Ý nghĩa của tính công nghệ trong sản xuất dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng Bài 2 Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại ,giữa kim loại đen và kim loại màu ? Hướng dẫn giải Kim loại dễ bị ăn mòn bởi muối, axít, dễ bị ôxi hóa,... dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường hơn so với phi kim loại ; khối lượng riêng thường lớn hơn phi kim loại, tính cứng cao hơn,... Kim loại đen thành phần chủ yếu là Fe và C gang, thép. Kim loại màu hầu hêt các kim loại còn lại đồng, nhôm,... So với gang, thép thì đồng, nhôm kém cứng hơn, dẻo hơn, dễ biến dạng hơn, "nhẹ" hơn, không giòn như gang,... Bài 3 Hãy kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng ? Hướng dẫn giải Các vật liệu cơ khí phổ biến Vật liệu kim loại Kim loại đen, thép cacbon thường chứa nhiều tạp chất dùng chủ yếu trong xây dựng và kết cấu cầu đường. Thép cacbon chất lượng tốt hơn thường làm dụng cụ gia đinh và chi tiết máy. Kim loại màu được dùng nhiều trong công nghiệp như sản xuất đồ dùng gia đình , chế tạo chi tiết máy , làm vật liệu dẫn điện ... Vật liệu phi kim loại được sử dụng rất rộng rãi, dùng phổ biến trong cơ khí là cất dẻo, cao su . Chất dẻo được dùng nhiều trong sản xuất dụng cụ gia đình như làn , rổ, cốc ,can ,dép ... Cao su được dùng làm săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, sản phẩm cách điện ... 3. Luyện tập Bài 18 Công Nghệ 8 Sau khi học xong bài này các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm sau Nhận biết được vật liệu kim loại màu, kim loại đen thành phần, tỷ lệ các bon, các loại vật liệu thép. Nhận biết được vật liệu phi kim loại đặc điểm, tính chất, công dụng của chất dẻo, cao su. Trình bày được tính chất của vật liệu cơ khí và ứng dụng của nó trong chế tạo cơ khí tính chất cơ học, vật lý, hóa học và tính công nghệ. Trắc nghiệm Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 18 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. A. Nguồn gốc B. Cấu tạo C. Tính chất D. Tất cả các yếu tố trên A. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤2,14% B. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 3-5 Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé! Bài tập SGK và Nâng cao Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 8 Bài 18 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập. Bài tập 1 trang 63 SGK Công nghệ 8 Bài tập 2 trang 63 SGK Công nghệ 8 Bài tập 3 trang 63 SGK Công nghệ 8 4. Hỏi đáp Bài 18 Chương 3 Công Nghệ 8 Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Công Nghệ HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập! ZUNIA9 ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8 YOMEDIA
Vật liệu cơ khíTrắc nghiệm Công nghệ 8 có đáp ánTrắc nghiệm Công nghệ 8 bài 18 gồm các câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 do VnDoc đăng tải nhằm giúp học sinh ôn tập nâng cao kết quả học tập của bản thân trong chương trình học lớp nghiệm Công nghệ 8 bài 15Trắc nghiệm Công nghệ 8 bài 17Trắc nghiệm Công nghệ 8 bài 20Trắc nghiệm Công nghệ 8 kèm theo đáp án được biên soạn bám sát theo nội dung từng bài học của chương trình SGK Công nghệ lớp 8 nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình tự ôn luyện lý thuyết tại liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào A. Nguồn gốc vật liệu B. Cấu tạo vật liệu C. Tính chất vật liệu D. Cả 3 đáp án trên 2Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đó là kim loại đen và kim loại cứ vào đâu để phân loại kim loại đen? A. Tỉ lệ cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác 4Thép có tỉ lệ cacbon A. 2,14 D. ≥ 2,14% Vì > 2,14% là cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đó là gang xám, gang trắng và gang cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đó là thép cacbon và thép hợp chất của kim loại màu là A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên 8Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Vì kim loại có tính chống ăn mòn do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên 10Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đó là tính cơ học, vật lí, hóa học và công án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 03/01/2020
Vật liệu cơ khíGiải Công nghệ 8 bài 18 Vật liệu cơ khí tổng hợp câu hỏi và đáp án cho các câu hỏi trong SGK Công nghệ 8 bài 6 trang 60, 61, 62, 63. Tài liệu được trình bày ngắn gọn dễ hiểu, giúp các em củng cố kiến thức được học về Bản vẽ khối tròn xoay, từ đó vận dụng giải bài tập Công nghệ 8 hiệu quả. Sau đây mời các bạn tham khảo chi lời câu hỏi Công nghệ 8 Bài 18 trang 60Qua quan sát chiếc xe đạp, em hãy nêu tên những chi tiết bộ phận của xe làm bằng kim loại?Lời giảiChân chống, vành xe, tay cầm, khung xe, xích, ...Trả lời câu hỏi Công nghệ 8 Bài 18 trang 61Em hãy cho biêt những sản phẩm dưới đây thường làm bằng những vật liệu gì?Lời giảiSản phẩmLưỡi kéo cắt giấyLưỡi cuốcMóc khóa cửaChảo ránLõi dây dẫn điệnKhung xe đạpLoại vật liệuThép không gỉSắtThép hợp kim ti tanGang, nhômĐồng, nhôm, vàngHợp kim nhômTrả lời câu hỏi Công nghệ 8 Bài 18 trang 62Em hãy cho biêt những vật dụng sau đây được làm bằng chât dẻo gì?Lời giảiVật dụngÁo mưaCan nhựaVỏ ổ cắm điệnVỏ quạt điệnVỏ bút biThước nhựaLoại chất dẻoDẻo nhiệtDẻo nhiệtDẻo nhiệt rắnDẻo nhiệt rắnDẻo nhiệt rắnDẻo nhiệtTrả lời câu hỏi Công nghệ 8 Bài 18 trang 62Hãy kể tên sản phẩm cách điện làm bằng cao giảiSăm, lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm, găng tay cao su, ủng cao su, áo bảo hộ cao su ...Trả lời câu hỏi Công nghệ 8 Bài 18 trang 63Em có nhận xét gì về tính dẫn điện, dẫn nhiệt của thép, đồng và nhôm?Lời giải- Tính dẫn điện Thép < Nhôm < Đồng- Tính dẫn nhiệt Thép < Đồng < NhômCâu 1 trang 63 SGK Công nghệ 8Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?Lời giải- Tính cơ học tính cứng, tính dẻo, tính Tính chất vật lí nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng- Tính chất hóa học tính chịu axit, muối, tính chống ăn Tính chất công nghệ tính đúc, tính hàn, tình rèn, ...- Dựa vào tính công nghệ để biết được khả năng cũng như mục đích, tác dụng của vật liệu để gia công sản xuất sao cho phù 2 trang 63 SGK Công nghệ 8Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại giải- Kim loại dễ bị ăn mòn bởi muối, axit, dễ bị ôxi hoá … dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường hơn so với phi kim loại; khối lượng riêng thường lớn hơn, tính cứng cao hơn- Vật liệu phi kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn kim loại- Kim loại đen thành phần chủ yếu là Fe và C gang và thép. Kim loại màu hầu hết kim loại còn lạiđồng, nhômCâu 3 trang 63 SGK Công nghệ 8Hãy kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng giải- Vật liệu kim loạiThép thép cacbon chủ yếu trong xây dựng và cầu đường, thép hợp kim dụng cụ gia đình và chi tiết máy.Đồng, nhôm và hợp kim sản xuất đồ dùng gia đình, chi tiết máy, vật liệu dẫn Vật liệu phi kimCao su xăm, lốp xe đạp xe máy ô tô, vật liệu cách dẻo dụng cụ sinh hoạt gia đình rổ, chai, thùng...................................Trên đây, VnDoc đã gửi tới các bạn Giải Công nghệ 8 bài 18 Vật liệu cơ khí. Để xem lời giải những bài tiếp theo, mời các bạn vào chuyên mục Giải bài tập Công nghệ 8 ngắn gọn trên VnDoc nhé. Chuyên mục tổng hợp đáp án và lời giải ngắn gọn cho từng bài giúp các em nắm vững kiến thức được học, từ đó học tốt Công nghệ ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 8 khác như Toán 8, Ngữ văn lớp 8, Lịch sử lớp 8 và các Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi giữa kì 1 lớp 8 được cập nhật liên tục trên Bài tiếp theo Giải bài tập SGK Công nghệ 8 bài 19
công nghệ lớp 8 bài 18